Xe ben Hyundai HD270 15 tấn thể tích thùng ben 10m3 được nhập khẩu đồng bộ nguyên chiếc mới 100% từ Hàn Quốc(theo tiêu chuẩn thị trường châu Á và Nga). Hyundai HD270 với khả năng vận hành linh hoạt, bền bỉ và thiết kế đặc biệt an toàn giúp xe luôn hoạt động ổn định trên mọi nẻo đường. Xe ben Hyundai HD270 khẳng định vị thế dẫn đầu trong phân khúc xe tải nặng, là sản phẩm được các đơn vị kinh doanh về vật liệu xây dụng, san lấp mặt bằng cực kì ưa chuộng tại thị trường Việt Nam
Xe ben Hyundai 15 tấn Hyundai HD270 thùng ben 10 khối
Ngoại thất xe ben Hyundai 15 tấn HD270
Đầu cabin với các đường gân dập nổi với 2 cánh gió 2 bên thiết kế khí động học giúp giảm tiếng ồn của gió vào trong cabin. Mặt ga lăng thiết kế lớn hình thang với lưới tản nhiệt giúp làm mát động cơ khi xe di chuyển
Đèn pha Halogen kép được thiết kế hiện đại kết hợp với mí mắt ở phía trên, kết hợp với đèn sương mù tăng khả năng chiếu sáng khi xe di chuyển vào ban đêm.
Bậc lên xuống thiết kế với các vân nổi tránh trơn trượt khi lên xuống cabin, đồng thời cửa cabin thiết kế mở rộng 90 độ tạo điều kiện thuận lợi cho việc lên xuống cabin.
Khung xe được làm bằng thép chịu lực với công nghệ luyện kim tiến tiến nhất hiện có. Liên kết giữa cabin và thân xe bằng chốt hãm có lò xo giảm chấn.
Hệ thống giảm sóc cabin treo bán nổi giảm rung sốc bằng hệ thống hai đệm cao su dầu của xe mang đến sự nhẹ nhàng và êm ái cho hành khách khi ngồi trên Cabin.
Gương chiếu hậu bản rộng kiểu mới hiện đại, góc nhìn rộng, trang bị hệ thống sưởi kính giúp tài xế dễ dàng quan sát tốt phía sau.
Lốp xe loại 12R22.5 không ruột, bền chắc, kháng mòn cao, khả năng chịu ma sát tốt, bám đường ổn định
trên những hành trình dài.
Thùng nhiên liệu 400 Lít có khóa bảo vệ
LOẠI XE | Xe ben Hyundai 15 tấn HD270 3 chân thùng ben 10m3 |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu | D6AC |
Loại | Diesel – 4 kỳ – 6 xi lanh thẳng hàng- turbo tăng áp, làm mát bằng nước. |
Dung tích xi lanh | 11149 cc |
Đường kính x Hành trình piston | 130×140 (mm) |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | 340 (Ps)/2000 (vòng/phút) |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | 1452 (N.m)/1200 (vòng/phút) |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Cơ khí, trợ lực khí nén, số sàn, 6 số tiến,1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1=7,213; ih2=4,178; ih3=2,587; ih4=1621; ih5=1,000;ih6=0702; iR=7,081 |
Tỷ số truyền cầu | 6.166 |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | Khí nén 2 dòng, phanh tay locked |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
LỐP XE | |
Trước/Sau | 12R22.5/ 12R22.5 |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 7595x24950x3160 (mm) |
Kích thước thùng (DxRxC) | 4800x2300x920 (10m3) |
Vết bánh trước | 2040 (mm) |
Vết bánh sau | 1850 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 3290 + 1300 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 285 (mm) |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 11250 (kg) |
Khối lượng hàng chuyên chở | 12750 (kg) |
Khối lượng toàn bộ | 24000 (kg) |
Số người cho phép chở (kể cả lái) | 2 |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc | 40,9% |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 7,5 m |
Tốc độ tối đa | 100 km/h |
Dung tích thùng nhiên liệu | 400 lít |
Tư vấn miễn phí và báo giá xe tốt nhất
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |