Xe ben Hino tải trọng 3.5 tấn, thể tích thùng hàng 2.86m3 được đóng thùng ben trên nền xe cơ sở Hino WU342L 110HD. Dòng xe này được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, do nhà máy Hino Motors Manufacturing Indonesia sản xuất và lắp ráp Các bộ phận quan trọng của xe được nhập khẩu từ Nhật Bản.
Đặc điểm nổi bật của dòng Hino WU342L nhập khẩu là khả năng chịu tải, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, thiết kế gọn và đơn giản, di chuyển linh hoạt trong những phạm vi hẹp, địa hình xấu, trong các môi trường làm việc khắt nghiệt như các công trình xây dựng.
Xe ben Hino 3.5 tấn thùng ben 2.86m3 WU342L 110HD
Ngoại thất xe ben Hino 3.5 tấn
Cabin được thiết kế kiểu dáng khí động học giúp giảm sức cản của không khí, kính chắn gió tráng laminate được thiết kế với độ công lớn, nghiêng khoảng 30 độ (chỉ vỡ cục bộ, không gây nguy hiểm cho tài xế), thân cabin thiết kế bo tròn, cản trước và lưới tản nhiệt được thiết kế với nhiều khe thông gió làm mát động cơ. Cabin đơn kiểu lật giúp việc bảo trì và sửa chữa tiến hành dễ dàng.
Cụm đèn pha và đèn xi nhan lớn kết hợp với đường vát trên cửa cabin tạo điểm nhấn cho chiếc xe. Kính chiếu hậu mở rộng giúp người lái quan sát tốt.
Cửa xe được gia cường bằng dầm chống va bằng thép, bảo vệ tài xế khỏi những va chạm mạnh trong trường hợp tai nạn.Hệ thống treo có van thiết kế mới, tải trọng phân bổ đều hơn giúp xe vận hành êm ái và ổn định.
Chassis ben Hino có 3 ưu điểm:
Thân chassis được làm bằng thép nguyên thanh không nối.
Sắt xi được gia cố: độ dày sắt xi và phần gia cố: 6mm+3.2mm
Có đinh tán trụ phía trên khung chassi, thanh nối được cải tiến chịu lực tốt hơn
Đồng hồ hiện thị thiết kế đơn giản dễ đọc, sử dụng công nghệ đèn Led giúp người lái dễ dàng quan sát trong suốt hành trình.
Ghế ngồi điều chỉnh lên xuống phù hợp với người lái. Ghế xe được trang bị dây an toàn loại mới 3P ELR (trái và phải) và loại 2P ELR (ghế giữa).
Hệ thống giải trí đầu CD, Radio với hệ thống loa nằm 2 bên hông cửa.
Hệ thống điều hòa Denso. Van thông gió được thiết kế chung với hộc máy điều hòa, khi xe dừng đỗ, chỉ cần mở van thông gió, không cần mở cửa sổ, tránh làm tăng nhiệt độ trong cabin.
Cửa sổ chỉnh điện.
Hệ thống phanh chính: thủy lực, trợ lực chân không. Phanh tay: cơ khí, tác dụng lên trục ra của hộp số.
Dung tích thùng nhiên liệu 100 lít, có nắp khóa an toàn
Cỡ lốp: 7.50-16-14PR
Màu sắc: Xe ben Hino 3.5 tấn WU342L 110HD có 4 màu cơ bản : màu trắng, màu đỏ, màu xanh, màu vàng.
Tình trạng : xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia mới 100%.
Bảo hành : 12 tháng không giới hạn số km.
Hệ thống nâng ben cộng lực mạnh mẽ với trục nâng ben được thiết kế dạng càng chữ A, góc nâng rộng giúp hạ tải nhanh chóng, thuận tiện. Xi lanh thủy lực trục lớn giúp với khả năng nâng ben mạnh mẽ và ổn định.
Thùng hàng với thể tích 2.86m3, với kích thước thùng hàng: 3550 x 1660/1520 x 490/380 (mm)
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (P.T.O) : Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số động cơ xe | |
Kiểu truyền động | Dẫn động bánh răng qua hộp số động cơ xe nền. |
Kiểu truyền điện | Cơ, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin. |
Thiết bị của bảng điều khiển | Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe nền |
Cabin | - Màu trắng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. - Cabin lật với thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn. |
THÙNG TẢI TỰ ĐỔ | |
Kích thước thùng lọt lòng (D x R x C) | 3550 x 1660/1520 x 490/380 |
Vật liệu thùng chứa | Bằng thép SS400 chuyên dụng, chịu mài mòn và áp lực cao |
Độ dày sàn | Thép tấm phẳng dày 3mm |
Độ dày vách hông | Thép tấm phẳng dày 3mm |
Đà dọc | Thép dập định hình dày 4mm |
Đà ngang | Thép dập định hình dày 4mm |
HỆ THỐNG NÂNG HẠ THỦY | |
Xy lanh thủy lực | SAMMITR, loại: KRM140 - nhập đồng bộ nguyên kiện, mới 100% |
Áp lực làm việc lớn nhất | f140 - 514 kGf/cm 2 |
Bơm thủy lực | 150 |
Lưu lượng bơm | loại bánh răng |
Góc nâng thùng | 32 độ |
Thời gian nâng hạ thùng | 49 - 51 giây |
Thùng dầu | 15 ~ 20 |
Điều khiển | Cơ khí, có kết hợp giữa ly hợp và chân ga |
XE BEN HINO 3.5 TẤN WU342L-110HD | ||
Trọng lượng xe | Tổng tải trọng | 7.500 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 3.490 Kg | |
Kích thước xe | Kích thước (D x R x C) | 6.000 x 1.945 x 2.165 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 3550 x 1660/1520 x 490/380 mm | |
Chiều dài cơ sở | 3.380 mm | |
Chiều rộng Cabin | 1.810 mm | |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối Chassis | 4.304 mm | |
Động cơ | Model | HINO W04D-TP |
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng phun nhiên liệu và làm mát bằng nước | |
Dung tích xy lanh | 4.009 cc | |
Công suất cực đại(JIS Gross) | 110PS (tại 2.800vòng/phút) | |
Momen xoắn cực đại (JIS Gross) | 284N.m (tại 1.800vòng/phút) | |
Tốc độ tối đa | 3.550 vòng/phút | |
Hộp số | Model | M153 |
Loại | 5 số đồng tốc từ số 1 đến số 5 | |
Hệ thống lái | Bi tuần hoàn trợ lực thủy lực | |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực, trợ lực chân không hoặc thủy lực | |
Cỡ lốp | 7,50 -16 -14PR | |
Tính năng vận hành | Tốc độ cực đại | 93 km/h |
Khả năng vượt dốc | 30,8 Tan(e)% | |
Thùng nhiên liệu | 100 L | |
Tính năng khác | Hệ thống trợ lực tay lái | Có |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn | |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn | |
Cửa sổ điện | Không | |
Khóa cửa trung tâm | Không | |
CD/AM/FM Radio | có | |
Điều hòa, quạt gió | Không | |
Số chỗ ngồi | 3 |
Tư vấn miễn phí và báo giá xe tốt nhất
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |